(Ảnh: Internet)
- 같이 ---> Cùng, cùng với
- 그래서---> Cho nên
- 그런데 ---> Nhưng mà
- 그렇지만 ---> Tuy vậy nhưng
- 까지 ---> Đến
- 꼭 ---> Chắc chắn
- 너무 ---> Quá
- 더 ---> Nữa
- 또 ---> Lại, nữa
- 만약 ---> Nếu, lỡ như
- 물론 ---> Tất nhiên
- 반드시 ---> Nhất định
- 별로 + Câu phủ định ---> Không... lắm
- ~ 부터 ---> Từ
- 아까 ---> Vừa nãy, hồi nãy
- 아마/ 혹 ---> Có lẽ
- 아주/ 매우 ---> Rất
- 아직 ---> Vẫn...
- 안 그러면 ---> Nếu không thì
- ~에서 ---> Ở
- 열심히 ---> Chăm chỉ
- 와/ 과 ---> Với, cùng với
- 완전히 ---> Hoàn toàn
- 즉시/ 바로 ---> Ngay lập tức
- 처음 ---> Lần đầu
- 어제 ---> Hôm qua
- 오늘 ---> Hôm nay
- 내일 ---> Ngày mai
- 지금 ---> Bây giờ
- 그때 ---> Khi ấy
- 나중에/ 후에 ---> Sau này
- 오늘 밤 ---> Đêm nay
- 바로 지금 ---> Ngay bây giờ
- 오늘 아침 ---> Sáng nay
- 다음 주 ---> Tuần tới
- 이미 ---> Đã... rồi
- 최근에 ---> Gần đây
- 얼마 전에 ---> Cách đây không lâu
- 아직도 ---> Vẫn còn
- 전에 ---> Trước, trước khi
- 여기 ---> Đây
- 저기/ 저쪽에 ---> Ở đó
- 모든 곳/ 어디나 ---> Ở khắp mọi nơi
- 어디든/ 아무데나 ---> Bất cứ nơi nào
- 꽤/ 상당 ---> Khá
- 어느 정도 ---> Ở mức độ nào đó
- 빨리 ---> Nhanh
- 천천히 ---> Chậm
- 신중하게 ---> Cẩn thận, thận trọng
- 거의 ---> Hầu như, gần như
- 함께 ---> Cùng nhau
- 혼자 ---> Một mình
- 항상/ 늘 ---> Luôn luôn
- 자주/ 흔히 ---> Thường xuyên
- 보통 ---> Thường
- 가끔/ 때로는 ---> Đôi khi, thỉnh thoảng
- 좀처럼 ---> Ít khi
- 드물게 ---> Hiếm khi
- 결코/절대 + Câu phủ định ---> Không bao giờ
Người tổng hợp: Thiên Yết
Nguồn: Internet
P/s: Có gì cần thì mọi người góp ý ở cmt nhé. Mình cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.