Sunday, December 23, 2018

Từ vựng ôn Topik I - Trạng từ - 부사

(Ảnh: Internet)
  1. 같이 ---> Cùng, cùng với
  2. 그래서---> Cho nên
  3. 그런데 ---> Nhưng mà
  4. 그렇지만 ---> Tuy vậy nhưng
  5. 까지 ---> Đến
  6. 꼭 ---> Chắc chắn
  7. 너무 ---> Quá
  8. 더 ---> Nữa
  9. 또 ---> Lại, nữa
  10. 만약 ---> Nếu, lỡ như
  11. 물론 ---> Tất nhiên
  12. 반드시 ---> Nhất định
  13. 별로 + Câu phủ định ---> Không... lắm
  14. ~ 부터 ---> Từ
  15. 아까 ---> Vừa nãy, hồi nãy
  16. 아마/ 혹 ---> Có lẽ
  17. 아주/ 매우 ---> Rất
  18. 아직 ---> Vẫn...
  19. 안 그러면 ---> Nếu không thì
  20. ~에서 ---> Ở
  21. 열심히 ---> Chăm chỉ
  22. 와/ 과 ---> Với, cùng với
  23. 완전히 ---> Hoàn toàn
  24. 즉시/ 바로 ---> Ngay lập tức
  25. 처음 ---> Lần đầu
  26. 어제 ---> Hôm qua
  27. 오늘 ---> Hôm nay
  28. 내일 ---> Ngày mai
  29. 지금 ---> Bây giờ
  30. 그때 ---> Khi ấy
  31. 나중에/ 후에 ---> Sau này
  32. 오늘 밤 ---> Đêm nay
  33. 바로 지금 ---> Ngay bây giờ
  34. 오늘 아침 ---> Sáng nay
  35. 다음 주 ---> Tuần tới
  36. 이미 ---> Đã... rồi
  37. 최근에 ---> Gần đây
  38. 얼마 전에 ---> Cách đây không lâu
  39. 아직도 ---> Vẫn còn
  40. 전에 ---> Trước, trước khi
  41. 여기 ---> Đây
  42. 저기/ 저쪽에 ---> Ở đó
  43. 모든 곳/ 어디나 ---> Ở khắp mọi nơi
  44. 어디든/ 아무데나 ---> Bất cứ nơi nào
  45. 꽤/ 상당 ---> Khá
  46. 어느 정도 ---> Ở mức độ nào đó
  47. 빨리 ---> Nhanh
  48. 천천히 ---> Chậm
  49. 신중하게 ---> Cẩn thận, thận trọng
  50. 거의 ---> Hầu như, gần như
  51. 함께 ---> Cùng nhau
  52. 혼자 ---> Một mình
  53. 항상/ 늘 ---> Luôn luôn
  54. 자주/ 흔히 ---> Thường xuyên
  55. 보통 ---> Thường
  56. 가끔/ 때로는 ---> Đôi khi, thỉnh thoảng
  57. 좀처럼 ---> Ít khi
  58. 드물게 ---> Hiếm khi
  59. 결코/절대 + Câu phủ định ---> Không bao giờ
Người tổng hợp: Thiên Yết
Nguồn: Internet
P/s: Có gì cần thì mọi người góp ý ở cmt nhé. Mình cảm ơn. Chúc các bạn học tốt.